Ống hdpe 25 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007, với các chủng loại ống kích thước từ Ø20mm – Ø1.200mm.
Đặc tính của ống hdpe 25
Sản phẩm ống HDPE Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:
- Nhẹ, dễ vận chuyển, giảm chi phí vận chuyển
- Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát giảm
- Có hệ số truyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh)
- Độ bền cơ học và chịu va đập cao
- Tuổi thọ cao (sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật có độ bền không dưới 50 năm)
- Có độ uốn cao,chịu được sự biến động của đất (động đất,..)
- Độ biến chất cao (ở dưới 60°C chịu được các dung dịch: axit, kiềm, muối,…)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40°C (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh)
- Chịu được ánh sáng mặt trời, không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời
- Giá thành rẻ, hiệu kinh tế cao, giảm được chi phí lắp đặt so với các loại ống khác
- Độ kín cao, không bị rò rỉ
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
Với giá thành hợp lý, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận nơi và nhanh chóng, ống hdpe d25 Thuận Phát là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
Giới thiệu nhà máy ống nhựa Thuận Phát
>> Xem thêm: Dự án nhà máy nước sạch sử dụng ống HDPE Thuận Phát
Giá ống hdpe 25
Bảng giá ống hdpe d25, áp dụng từ ngày 16/1/2021. Quý khách là đại lý, vui lòng liên hệ hotline để nhận chiết khấu dành cho đại lý.
PE 100
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 10 | D25 | 1.8 | 9,364 | 10,300 |
PN 12.5 | D25 | 2.0 | 9,818 | 10,800 |
PN 16 | D25 | 2.3 | 11,727 | 12,900 |
PN 20 | D25 | 3.0 | 13,727 | 15,100 |
PE 80
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
TÊN SẢN PHẨM ITEM | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D25 | 1.5 | 8,182 | 9,000 |
PN 8 | D25 | 1.8 | 9,364 | 10,300 |
PN 10 | D25 | 2.0 | 9,818 | 10,800 |
PN 12.5 | D25 | 2.3 | 11,455 | 12,600 |
PN 16 | D25 | 3.0 | 13,727 | 15,100 |
Trên đây là thông tin cơ bản về ống hdpe 25 Thuận Phát. Với chính sách chiết khấu hấp dẫn – Hỗ trợ giải pháp thi công – Hỗ trợ mượn, thuê máy hàn ống, ống nhựa Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
MỌI THÔNG TIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
Thuận Phát INC – Ống nhựa Thuận Phát
- Hotline: 0962 655 955
- Fanpage: https://www.facebook.com/ongnhua.thuanphat538
>> Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt, sử dụng ống nhựa Thuận Phát