Giới thiệu ống nhựa HDPE d355 Thuận Phát
Ống nhựa HDPE Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007, với các chủng loại ống kích thước từ Ø20mm – Ø1.200mm
Áp suất làm việc của ống HDPE D355: PN6 – PN8 – PN10 – PN12.5 – PN16 – PN20. Ống có quy cách dạng cây, chiều dài 6m – 9m – 12m hoặc các kích thước theo yêu cầu. Sử dụng máy hàn để kết nối ống với ống hoặc ống với phụ kiện.
Xem thêm: Hướng dẫn hàn ống HDPE chi tiết
Clip giới thiệu ống HDPE Thuận Phát
Sản phẩm ống HDPE Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:
- Nhẹ, dễ vận chuyển, giảm chi phí vận chuyển
- Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát giảm
- Có hệ số truyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh)
- Độ bền cơ học và chịu va đập cao
- Tuổi thọ cao (sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật có độ bền không dưới 50 năm)
- Có độ uốn cao,chịu được sự biến động của đất (động đất,..)
- Độ biến chất cao (ở dưới 60°C chịu được các dung dịch: axit, kiềm, muối,…)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40°C (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh)
- Chịu được ánh sáng mặt trời, không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời
- Giá thành rẻ, hiệu kinh tế cao, giảm được chi phí lắp đặt so với các loại ống khác
- Độ kín cao, không bị rò rỉ
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thân thiện với môi trường
Ứng dụng của ống HDPE D355
- Trong công nghiệp nhẹ: Làm ống cấp thoát nước, ống nước thải cỡ lớn tại các đô thị, khu công nghiệp
- Trong công nghiệp khai mỏ: Làm ống nước thải trong công nghiệp khai thác mỏ và ống cống
- Trong công nghiệp năng lượng:
– Làm ống luồn dây điện, cáp điện
– Làm ống dẫn hơi nóng (ống sưởi nóng)
– Làm ống thoát nước
– Làm ống cấp nước lạnh (áp lực 4-10kg/cm2)
– Làm ống phục vụ cho ngành bưu điện, cáp quang nơi có nhiệt độ thấp (băng tuyết)
Báo giá ống HDPE D355
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE D355 – PE100 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D355 | 13.6 | 1,002,273 | 1,102,500 |
PN 8 | D355 | 16.9 | 1,235,455 | 1,359,000 |
PN 10 | D355 | 21.1 | 1,515,727 | 1,667,300 |
PN 12.5 | D355 | 26.1 | 1,837,545 | 2,021,300 |
PN 16 | D355 | 32.2 | 2,229,273 | 2,452,200 |
PN 20 | D355 | 39.7 | 2,681,909 | 2,950,100 |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE D355 – PE80 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D355 | 16.9 | 1,235,636 | 1,359,200 |
PN 8 | D355 | 21.1 | 1,516,909 | 1,668,600 |
PN 10 | D355 | 26.1 | 1,844,818 | 2,029,300 |
PN 12.5 | D355 | 32.2 | 2,220,000 | 2,442,000 |
PN 16 | D355 | 39.7 | 2,681,909 | 2,950,100 |
Trên đây là thông tin cơ bản về ống HDPE D355 Thuận Phát. Với chính sách chiết khấu hấp dẫn – Hỗ trợ giải pháp thi công – Hỗ trợ mượn, thuê máy hàn ống, ống nhựa Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
Xem thêm: