Đặc tính của ống HDPE D20 Thuận Phát
Ống hdpe d20 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007.
Sản phẩm ống nhựa hdpe 20 Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:
- Nhẹ, dễ vận chuyển, giảm chi phí vận chuyển
- Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát giảm
- Có hệ số truyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh)
- Độ bền cơ học và chịu va đập cao
- Tuổi thọ cao (sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật có độ bền không dưới 50 năm)
- Có độ uốn cao,chịu được sự biến động của đất (động đất,..)
- Độ biến chất cao (ở dưới 60°C chịu được các dung dịch: axit, kiềm, muối,…)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40°C (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh)
- Chịu được ánh sáng mặt trời, không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời
- Giá thành rẻ, hiệu kinh tế cao, giảm được chi phí lắp đặt so với các loại ống khác
- Độ kín cao, không bị rò rỉ
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thân thiện với môi trường
Ống HDPE được sử dụng trong các công trình cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt, tưới tiêu nông nghiệp…Ống có biện pháp thi công đơn giản, sử dụng phương pháp nối ống bằng phụ kiện ren ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…).
Dưới đây là inforgraphic phương pháp nối ống HDPE bằng phụ kiện ren
Báo giá ống HDPE D20
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE D20 – PE100 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
TÊN SẢN PHẨM ITEM | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 12.5 | D20 | 1.8 | 7,364 | 8,100 |
PN 16 | D20 | 2.0 | 7,727 | 8,500 |
PN 20 | D20 | 2.3 | 9,091 | 10,000 |
BẢNG GIÁ ỐNG HDPE D20 – PE80 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
TÊN SẢN PHẨM ITEM | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 8 | D20 | 1.5 | 7,273 | 8,000 |
PN 10 | D20 | 1.8 | 7,636 | 8,400 |
PN 12.5 | D20 | 2.0 | 7,727 | 8,500 |
PN 16 | D20 | 2.3 | 9,091 | 10,000 |
>> Xem thêm:
Trên đây là thông tin cơ bản về ống HDPE d20 Thuận Phát. Với chính sách chiết khấu hấp dẫn – Hỗ trợ giải pháp thi công – Hỗ trợ mượn, thuê máy hàn ống, ống nhựa Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
Video giới thiệu đặc tính ống nhựa HDPE Thuận Phát