Giới thiệu ống nhựa HDPE – D450 Thuận Phát
Ống nhựa HDPE D450 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007, phù hợp cho mục đích cấp thoát nước, luồn dây điện, cáp quang, bơm cát….
Sản phẩm ống và phụ kiện HDPE Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt như: Ống HDPE có độ bền trên 50 năm, chịu được dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước. Không bị rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại ống này.
Xem thêm: Hướng dẫn hàn ống HDPE chi tiết
Clip giới thiệu ống HDPE Thuận Phát
Báo giá ống HDPE D450
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D450 – PE100 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D450 | 17.2 | 1,615,909 | 1,777,500 |
PN 8 | D450 | 21.5 | 1,988,727 | 2,187,600 |
PN 10 | D450 | 26.7 | 2,424,636 | 2,667,100 |
PN 12.5 | D450 | 33.1 | 2,941,364 | 3,235,500 |
PN 16 | D450 | 40.9 | 3,595,909 | 3,955,500 |
PN 20 | D450 | 50.3 | 4,310,909 | 4,742,000 |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D450 – PE80 THUẬN PHÁT
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D450 | 21.5 | 1,987,273 | 2,186,000 |
PN 8 | D450 | 26.7 | 2,436,000 | 2,679,600 |
PN 10 | D450 | 33.1 | 2,970,000 | 3,267,000 |
PN 12.5 | D450 | 40.9 | 3,560,909 | 3,917,000 |
PN 16 | D450 | 50.3 | 4,310,909 | 4,742,000 |
Với giá thành hợp lý, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận nơi và nhanh chóng, nhựa HDPE Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
Xem thêm: