GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ỐNG NHỰA HDPE D710
Ống nhựa HDPE D710 Thuận Phát (hay còn gọi là ống HDPE phi 710, ống hdpe 710) được sản xuất và phân phối trên toàn quốc, phù hợp cho mục đích cấp thoát nước khu đô thị, khu công nghiệp… Ống nhựa HDPE phi 710 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007, trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ từ CHLB Đức, với quy trình công nghệ khép kín, tự động hóa. Sản phẩm cũng phù hợp quy chuẩn QCVN 16 của Bộ Xây Dựng và QCVN 12 của Bộ Y Tế.
Các chứng nhận của ống nhựa HDPE Thuận Phát
ƯU ĐIỂM CỦA ỐNG NHỰA HDPE THUẬN PHÁT
Sản phẩm Ống nhựa HDPE phi 710 được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:
- Không độc hại: Không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi, không gây ô nhiễm thứ cấp
- Chống ăn mòn: Không dẫn điện và không bị phản ứng điện hóa bởi acid, kiềm hoặc muối
- Kháng tia UV
- Năng suất chảy cao: Lòng ống trơn nhẵn, hệ số ma sát nhỏ
- Độ bền: Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao. Sử dụng trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn
- Tính linh hoạt cao: Có thể cuộn, uốn cong. Sử dụng ít phụ tùng nối, chi phí lắp đặt thấp
- Dễ lắp đặt, thân thiện với môi trường
>>> Xem thêm: Ưu và nhược điểm của ống nước HDPE
ỨNG DỤNG
Với độ bền trên 50 năm, đặc biệt linh hoạt cho các dự án ngầm, chịu được va đập mạnh, an toàn cho sức khỏe người dùng, ống nhựa HDPE phi 710 đã được ứng dụng vào nhiều công trình:
- Hệ thống dẫn nước cho dự án đô thị
- Hệ thống dẫn nước cho dân dụng, thương mại
- Hệ thống thoát nước, hệ thống xử lí nước thải
Báo giá ống nhựa HDPE D710
Báo giá ống HDPE Thuận Phát áp dụng từ ngày 15/04/2021 cho đến khi có thông báo mới.
Báo giá ống nhựa HDPE PE 100 – phi 710
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
TÊN SẢN PHẨM ITEM | PN (Áp suất danh nghĩa) | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
Ống HDPE PE 100 phi 710 | PN 6 | 27.2 | 4,360,000 | 4,796,000 |
PN 8 | 33.9 | 5,369,091 | 5,906,000 | |
PN 10 | 42.1 | 6,586,364 | 7,245,000 | |
PN 12.5 | 52.2 | 8,031,818 | 8,835,000 | |
PN 16 | 64.5 | 9,723,636 | 10,696,000 |
Báo giá ống nhựa HDPE PE 80 – phi 710
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
TÊN SẢN PHẨM ITEM | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
Ống HDPE PE 80 phi 710 | PN 6 | 33.9 | 5,369,091 | 5,906,000 |
PN 8 | 42.1 | 6,586,364 | 7,245,000 | |
PN 10 | 52.2 | 8,031,818 | 8,835,000 | |
PN 12.5 | 64.5 | 9,723,636 | 10,696,000 |
>> Xem thêm:
Trên đây là thông tin cơ bản về ống nhựa HDPE D710 Thuận Phát. Với chính sách chiết khấu hấp dẫn – Hỗ trợ giải pháp thi công – Hỗ trợ mượn, thuê máy hàn ống, ống nhựa Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
Liên hệ ngay với chúng tôi:
Hotline: 0962 655 955
Văn phòng giao dịch: Số 8, ngõ 538 Đường Láng, Q. Đống Đa, Hà Nội
Nhà máy: Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên