Đặc tính ống HDPE D32
Ống HDPE D32 Thuận Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng TCVN 7305:2008/ISO 4427:2007. Ống HDPE D32 được sử dụng trong các công trình cấp nước sạch tiêu thụ sinh hoạt, tưới tiêu nông nghiệp…Biện pháp thi công đơn giản, sử dụng phương pháp nối ống bằng phụ kiện ren ( Tê ren, Cút ren, Măng sông ren…).
Sản phẩm ống và phụ kiện HDPE Thuận Phát được người tiêu dùng cũng như các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn bởi những đặc tính ưu việt và vượt trội hơn hẳn các sản phẩm cùng loại trên thị trường như:
- Nhẹ, dễ vận chuyển, giảm chi phí vận chuyển
- Mặt trong, ngoài ống bóng, hệ số ma sát giảm
- Có hệ số truyền nhiệt thấp (nước không bị đông lạnh)
- Độ bền cơ học và chịu va đập cao
- Tuổi thọ cao (sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật có độ bền không dưới 50 năm)
- Có độ uốn cao,chịu được sự biến động của đất (động đất,..)
- Độ biến chất cao (ở dưới 60°C chịu được các dung dịch: axit, kiềm, muối,…)
- Chịu được nhiệt độ thấp tới -40°C (sử dụng tại nơi có khí hậu lạnh)
- Chịu được ánh sáng mặt trời, không bị lão hóa dưới tia cực tím của ánh sáng mặt trời
- Giá thành rẻ, hiệu kinh tế cao, giảm được chi phí lắp đặt so với các loại ống khác
- Độ kín cao, không bị rò rỉ
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thân thiện với môi trường
Dưới đây là inforgraphic phương pháp nối ống HDPE bằng phụ kiện ren
Báo giá ống HDPE D32
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D32 – PE100
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 10 | D32 | 2.0 | 13,182 | 14,500 |
PN 12.5 | D32 | 2.4 | 16,091 | 17,700 |
PN 16 | D32 | 3.0 | 18,818 | 20,700 |
PN 20 | D32 | 3.6 | 22,636 | 24,900 |
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE D32 – PE80
Theo tiêu chuẩn TCVN 7305-2:2008/ISO 4427-2:2008
(Áp dụng từ ngày 16/01/2021)
Đơn vị tính: VNĐ/m (Unit: VNĐ/m) | ||||
PN | ĐƯỜNG KÍNH (mm) SIZE | CHIỀU DÀY (mm) OVAL | ĐƠN GIÁ – PRICE | |
TRƯỚC VAT BEFORE VAT | THANH TOÁN PAY | |||
PN 6 | D32 | 1.8 | 13,182 | 14,500 |
PN 8 | D32 | 2.0 | 13,455 | 14,800 |
PN 10 | D32 | 2.4 | 15,727 | 17,300 |
PN 12.5 | D32 | 3.0 | 18,909 | 20,800 |
PN 16 | D32 | 3.6 | 22,636 | 24,900 |
Với giá thành hợp lý, dịch vụ chăm sóc khách hàng tận nơi và nhanh chóng, nhựa HDPE Thuận Phát tin rằng sẽ tiếp tục chinh phục nhiều hơn nữa niềm tin của khách hàng, đối tác trên thị trường xây dựng.
>> Xem thêm: